1. NHỮNG TÍNH CHẤT LÝ/HÓA ĐẶC TRƯNG CỦA HÓA CHẤT ISO PROPANOL – 109634 – MERCK
| Tên sản phẩm: | Hóa chất Iso propanol |
| Công thức hóa học: | CH3CH(OH)CH3 |
| Khối lượng phân tử: | 60,1 g/mol |
| Tên gọi khác: | Isopropyl alcohol, Isopropanol, iso-Propanol, IPA |
| Số CAS: | 67-63-0 |
| Số chỉ số EC: | 603-117-00-0 |
| Số EC: | 200-661-7 |
| Lớp: | ACS, ISO, Reag. Ph Eur |
| Mã HS: | 2905 12 00 |
| Nhiệt độ sôi: | 82,4°C (1013 hPa) |
| Tỷ trọng: | 0,78 g/cm3 (20°C) |
| Giới hạn nổ: | 2 – 13,4% (V) |
| Điểm sáng: | 12°C |
| Nhiệt độ bốc cháy: | 425°C |
| Nhiệt độ nóng chảy: | – 89,5°C |
| Áp suất hơi: | 43 hPa (20°C) |
| Bảo quản: | Bảo quản ở nhiệt độ + 2°C đến + 25°C |
2. ỨNG DỤNG TIÊU BIỂU CỦA HÓA CHẤT ISO PROPANOL – 109634 – MERCK
Được sử dụng trong rất nhiều phòng thí nghiệm với vai trò chất trung gian;
Ứng dụng trong lĩnh vực y học để làm thuốc sát trùng, chống viêm tai và làm khô tai khi đi bơi;
Được dùng rộng rãi như một dung môi, hòa tan được nhiều hợp chất không phân cực, làm chất tẩy rửa và đặc biệt dùng để hòa tan dầu mỡ;
Có khả năng kháng đục tốt cho sơn nitrocellulose nhờ tính chất bốc hơi chậm;
Làm chất hoạt tính tẩy rửa trong xe hơi;
Thành phần nguyên liệu cơ bản của quá trình sản xuất glycerol, axetone, isopropyl acetate;…
Làm chất chống đông, hạn chế quá trình đóng băng của dầu mỏ trong mùa đông;
Ứng dụng sản xuất nước hoa và các loại mỹ phẩm có mùi thơm.