1. NHỮNG TÍNH CHẤT LÝ/HÓA ĐẶC TRƯNG CỦA HÓA CHẤT CHLOROFORM – 102445 – MERCK
| Tên sản phẩm: | Hóa chất Chloroform |
| Tên gọi khác: | TCM, Trichloromethane, Methane trichloride, Methyl trichloride |
| Công thức khóa học: | CHCl3 |
| Khối lượng phân tử: | 119.38 g/mol |
| Số CAS: | 67-66-3 |
| Số chỉ số EC: | 602-006-00-4 |
| Số EC: | 200-663-8 |
| Cấp: | ACS,ISO,Reag. Ph Eur |
| Mã HS: | 2903 13 00 |
| Nhiệt độ sôi: | 61°C (1013 hPa) |
| Tỉ trọng: | 1.49 g/cm3 (25°C) |
| Nhiệt độ nóng chảy: | – 64°C |
| Áp suất hơi: | 210 hPa (20°C) |
| Độ hòa tan: | 8.7 g/l |
| Bảo quản: | Bảo quản ở nhiệt độ + 2°C đến + 30°C |
2. ỨNG DỤNG CỦA HÓA CHẤT CHLOROFORM – 102445 – MERCK
Được ứng dụng chủ yếu để tổng hợp chất làm lạnh cho máy điều hòa không khí;
Được dùng để gây mê, hỗ trợ cho các bác sĩ trong quá trình phẫu thuật;
Một chất dung môi phổ biến trong các phòng thí nghiệm bởi có tính chất khá trơ hòa trộn được với nhiều chất lỏng hữu cơ và dễ bay hơi;
Dung môi quan trọng trong ngành công nghiệp sản xuất thuốc nhuộm và thuốc trừ sâu.