1. NHỮNG TÍNH CHẤT LÝ/HÓA ĐẶC TRƯNG CỦA HÓA CHẤT ACETIC ACID 100% – 100063 – MERCK
|
Tên sản phẩm: |
Hóa chất Acetic Acid |
|
Công thức hóa học: |
CH3COOH |
|
Số CAS: |
64-19-7 |
|
Số chỉ số EC: |
607-002-00-6 |
|
Số EC: |
200-580-7 |
|
Cấp: |
ACS, ISO, Thuốc thử. Ph Eur |
|
Mã HS: |
2915 21 00 |
|
Điểm sôi: |
116 – 118 °C (1013 hPa) |
|
Tỷ trọng: |
1,04 g / cm3 (25°C) |
|
Giới hạn nổ: |
4 – 19,9% (V) |
|
Điểm sáng: |
40°C |
|
Nhiệt độ đánh lửa: |
485°C |
|
Độ nóng chảy: |
16,64°C |
|
Giá trị pH: |
2,5 (50 g/l, H2O, 20°C) |
|
Áp suất hơi: |
20,79 hPa (25°C) |
|
Độ nhớt động học: |
1,17 mm2/s (20°C) |
|
Độ hòa tan: |
602,9 g/l hòa tan |
2. ỨNG DỤNG CỦA HÓA CHẤT ACETIC ACID 100% – 100063 – MERCK
Sản xuất monome vinyl axetate – chất kết dính và sơn chiếm đến 40 – 45% tổng sản lượng;
Làm dung môi hoặc chất để tạo độ chua nhẹ;
Có vai trò quan trọng trong tẩy rửa cặn vôi từ vòi nước và các ấm đun nước;
Thành phần quan trọng để sản xuất cellulose acetate trong phim ảnh và polyvinyl acetate gỗ keo;’
Trong hóa học phân tích dùng để xác định những chất có tính kiềm yếu hoặc dung giải trong các phòng thí nghiệm lâm sàng;
Một chất khử trùng trong y học giúp ngăn ngừa nhiễm trùng và tiêu diệt vi khuẩn với nồng độ pha loãng 1%;
Trong dược học, là thành phần không thể thiếu để chế biến thuốc chống tiểu đường;
Dung môi thiết yếu trong quá trình sản xuất long não, thành phần hương liệu trong sản xuất nước hoa,…