1/ THÔNG SỐ SẢN PHẨM:
- Syring lọc có đường kính 13 và 25mm
- Syring lọc 13mm dùng cho các mẫu 10ml và syring lọc 25mm cho các mẫu lớn hơn 10ml (tuy nhiên thể tích mẫu có thể được lọc thông qua mỗi màng lọc còn phụ thuộc tính chất của mẫu)
- Lựa chọn tiệt trùng
- Vỏ ngoài bằng polypropylene không nhuộm màu
- Lớp tiền lọc độc nhất của Whatman GMF 150 (phân loại mật độ) và các môi trường vi sợi thủy tinh GF/F
| GD/X 13 mm | GD/X 25 mm | |
| Vỏ ngoài | Polypropylene - (không nhuộm màu) | Polypropylene - (không nhuộm màu) |
| Bề mặt lọc | 1.3 cm 2 | 4.6 cm2 |
| Áp suất tối đa | 6.9 bar (100 psi) | 5.2 bar (75 psi) |
| Thể tích 'Duy trì' - Mẫu đầy syring - Lọc khí | 0.5 ml | 1.4 ml |
| 50 µl (xấp xỉ) | 250 µl (xấp xỉ) | |
| Kích thước | 21.6 x 29.8 mm | 20.8 x 29.8 mm |
| Trọng lượng | 3g (xấp xỉ) | 3g (xấp xỉ) |
| Hướng dòng chảy | Dòng chảy sẽ vào đầu vào syring | Dòng chảy sẽ vào đầu vào syring |
| Cổng nối đầu vào | luer lock âm | luer lock âm |
| Cổng nối đầu ra | luer dương | luer dương |
| Tiệt trùng | Tiệt trùng ở 121ºC (tối đa 131ºC) tại 1 bar (15 psi) trong 20 minutes | Tiệt trùng ở 121ºC (tối đa 131ºC) tại 1 bar (15 psi) trong 20 minutes |
| An toàn sinh học | Tất cả vật liệu đáp ứng tiêu chuẩn USP Class VI | Tất cả vật liệu đáp ứng tiêu chuẩn USP Class VI |
| Môi trường tiền lọc vi sợi thủy tinh | 100% sợi thủy tinh borosilicate GMF 150 10 µm: 1 µm; GF/F 0.7 µm | 100% sợi thủy tinh borosilicate GMF 150 10 µm: 1 µm; GF/F 0.7 µm |
2/ ỨNG DỤNG
Syring lọc GD/X lý tưởng cho các mẫu có nhiều cặn nặng:
- Kiểm tra sự tan rã
- Tính đồng nhất hàm lượng
- Phân tích nồng độ
- Chuẩn bị mẫu ứng dụng
- Phân tích thực phẩm
- Các mẫu môi trường
- Phân tích hợp kim